4/5 - (8557 bình chọn)

Trong thi công xây dựng hay lắp đặt các kết cấu thép BU LÔNG NEO 8.8 là loại bu lông thường xuyên được các đơn vị thi công sử dụng, nhờ có độ bền cao, khả năng chịu được lực tác động, lực nén là vô cùng lớn. Để nhận biết được bu lông 8.8 chúng ta cần quan sát phần tán bu lông, ký hiệu 8.8 thể hiện trị số cấp bền và giới hạn chảy của bu lông. Vậy ở đâu có báo giá bu lông neo 8.8 2024 mới nhất, giá thành cạnh tranh. Hãy theo dõi bài viết sau nhé !

Có thể là hình ảnh về văn bản

Bu lông liên kết 8.8

Bulong 8.8 là một loại bulong cường độ cao và có cấp độ bền 8.8. Hiện nay, bu lông 8.8 đang là loại bu lông phổ thông nhất, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, chế tạo máy, cơ khí, sản xuất lắp ráp. 

 

—————————————————————————————————————————————–

Ký hiệu trên đầu mũ bulong Cấp bền và vật liệu Kích thước

(mm)

Thông số khả năng chịu lực
Lực chịu tải
(MPa)
Lực uấn (cong)
(Min-MPa)
Lực bền kéo
(Min-MPa)
  bulong-8.8 Cấp bền 8.8

Thép carbon, gia công, tôi luyện

Dưới 16mm 580 640 800
16mm – 72mm 600 660 830

—————————————————————————————————————————————–

Cường độ bu lông liên kết 8.8

– Cường độ Bu lông chịu lực 8.8 có thể chịu được tải trọng cao hơn so với các bu lông thường cùng kích thước.

Vậy bu lông cấp bền 8.8 là gì? Thông số 8.8 thể hiện cho trị số cấp độ bền của Bu lông. Bu lông cấp bền 8.8 nghĩa là có giới hạn bền nhỏ nhất là 8 x 100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8/10) = 640Mpa.

– Cường độ chịu kéo của bu lông 8.8:

Theo tiêu chuẩn ASTM, đối với bu lông cấp bền 8.8 thì khả năng chịu tải sẽ là 580 N/mm2, khả năng chịu uốn là 640 N/mm2 và độ bền kéo 800 N/mm2.

Thông số kỹ thuật bu lông liên kết 8.8:

– Bu lông 8.8 là bu lông cường độ cao có giới hạn bền nhỏ nhất là 8 x 100 = 800Mpa, giới hạn chảy là 800 x (8/10) = 640Mpa

– Hình dạng/ Shape: Đầu mũ dạng lục giác, thân ren lửng (DIN 931), thân ren suốt (DIN 933)

– Kích thước (M) / Diameter: M5 ~ M160 mm

– Chiều dài (L)/ Length: 10~11.000 mm

– Tiêu chuẩn cấp bền/ ISO Grade: 8.8

– Vật liệu/ Material: Carbon steel C45 (thép carbon)

– Xử lý bề mặt: Hàng mộc (Sơn đen), mạ điện phân trắng, mạ điện phân cầu vồng, Mạ kẽm điện phân Cr+3, Cr+6, Mạ kẽm nhúng nóng, độ dầy lớp mạ xử lý theo yêu cầu quý khách hàng..

– Tiêu chuẩn/ Standard: DIN 931, DIN 933, DIN 960, DIN 961, ISO 4014, ISO 4017, ASTM.

– Thương hiệu: KPF Hàn Quốc/ Nam An Fastener

BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG LIÊN KẾT 8.8 MỚI NHẤT

Có thể là hình ảnh về văn bản cho biết 'Tên sản phẩm Bulong 8.8 cường độ cao Kích thước Bulong 8.8 cường độ cao Bulong 8.8 cường độ cao Đơn vị tính M16x40 Bulong 8.8 cường độ cao bô Giá (VNĐ/Bộ) M16x50 Bulong 8.8 cường độ cao bô M16x60 7,293 bô M16x70 7,463 bô M16x80 8,211 bộ 9,588 9,911'

Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá tuỳ thuộc vào số lượng khách hàng đặt. Để nhận được báo giá chính xác nhất, khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp qua hotline để được tư vấn cụ thể. 

TẠI SAO NÊN CHỌN MUA BU LÔNG LIÊN KẾT 8.8 TẠI XNK Tân Quang?

Khi mua BU LÔNG 8,8 tại XNK Tân Quang quý khách sẽ nhận được những sản phẩm chất lượng, các gói khuyến mãi ưu đãi về giá. Ngoài ra, khi mua bu lông cấp bền 8.8 bên công ty chúng tôi còn hỗ trợ cước phí giao hàng tận nơi. Miễn phí đổi trả nếu không phù hợp với kích thước công trình hay không hài lòng với sản phẩm bên chúng tôi. Bao kiểm tra thực nghiệm sản phẩm tại đơn vị thi công.

Có thể là hình ảnh về bãi để gỗ và văn bản

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XNK TÂN QUANG

  • Địa chỉ: 1/6 Giang Văn Minh, An Phú, TP Thủ Đức, TPHCM
  • Địa chỉ kho: Khu công nghiệp Bến Lức, Long An
  • Email: congtyxnktanquang@gmail.com
  • Số điện thoại: 0981 057 531

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

TPKD Châu
(7h30 - 22h00)
KD Nhí
(7h30 - 22h00)
KD Quang
(7h30 - 22h00)
0981057531
(7h30 - 22h00)
E-Mail
(7h30 - 22h00)