Bulong neo hay bulong móng là một chi tiết quan trọng trong việc cố định kết cấu thép với phần bê tông nền móng. Tuy nhiên, để xây dựng một nền móng công trình vững chắc thì người thực hiện cần hiểu rõ và thực hiện đúng các thông số kỹ thuật bulong neo. Hãy cùng Tân Quang tìm hiểu thông số của từng loại bu lông neo nhé.
Thông số kỹ thuật bulong neo I
Bulong neo I dùng để liên kết bộ móng nhà xưởng và cố định kết cấu thép.
ĐƯỜNG KÍNH: | M12 – M64 |
CHIỀU DÀI: | 100 – 3000 mm |
BƯỚC REN: | 1,75 – 06 |
CHIỀU DÀI REN: | Theo yêu cầu |
BỀ MẶT: | Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet |
CẤP BỀN BULONG MÓNG: | 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 |
Thông số kỹ thuật bulong neo J
Bulong neo J là loại bulong có một đầu được tiện ren và một đầu được bẻ cong theo hình dáng chữ “J” dùng để móc và cố định các công trình.
ĐƯỜNG KÍNH: | M12 – M64 |
CHIỀU DÀI: | 100 – 3000 mm |
BƯỚC REN: | 1,75 – 06 |
CHIỀU DÀI REN: | Theo yêu cầu |
BỀ MẶT: | Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet |
CẤP BỀN BULONG MÓNG: | 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 |
Thông số kỹ thuật bulong neo L
Bulong neo L với một đầu tiện ren giúp vặn chặt với đai ốc để liên kết hai chi tiết với nhau, phần đầu còn lại được bẻ cong theo chữ “L” giúp neo giữ triệt để, tránh để bulong trượt, rơi ra khỏi chi tiết cần liên kết.
ĐƯỜNG KÍNH: | M12 – M64 |
CHIỀU DÀI: | 100 – 3000 mm |
BƯỚC REN: | 1,75 – 06 |
CHIỀU DÀI REN: | Theo yêu cầu |
BỀ MẶT: | Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet |
CẤP BỀN BULONG MÓNG: | 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 |
Thông số kỹ thuật bulong neo U
Bulong neo U với hai phần đầu được cán ren và bẻ cong phần giữa giúp móc và cố định các chi tiết trong công trình một cách chắc chắn.
ĐƯỜNG KÍNH: | M12 – M64 |
CHIỀU DÀI: | 100 – 3000 mm |
BƯỚC REN: | 1,75 – 06 |
CHIỀU DÀI REN: | Theo yêu cầu |
BỀ MẶT: | Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet |
CẤP BỀN BULONG MÓNG: | 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 |
Thông số kỹ thuật bulong neo Inox
Bulong neo Inox được sản xuất từ thép không gỉ. Nó đươc sử dụng phổ biến để thi công hệ thống chân đế cột của các trạm thu phát sóng viễn thông gần biển hay trên các hòn đảo, nơi mà vấn đề ăn mòn hóa học được đặt lên hàng đầu.
ĐƯỜNG KÍNH: | M12 – M64 |
CHIỀU DÀI: | 100 – 3000 mm |
BƯỚC REN: | 1,75 – 06 |
CHIỀU DÀI REN: | Theo yêu cầu |
BỀ MẶT: | Mộc, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng, mạ dacromet |
CẤP BỀN BULONG MÓNG: | 3.6, 4.8, 5.6, 6.6, 8.8, 10.9 |
Thông số kỹ thuật của bản mã
Bản mã được sử dụng ở các vị trí khớp, điểm uốn cong hoặc mối liên kết rời rạc để hỗ trợ việc chuyển ứng suất giữa các chi tiết tham gia vào kết nối từ đó, giúp tăng cường mối nối và lực bám giữa chúng.
VẬT LIỆU: | Thép, Inox |
BỀ MẶT: | Inox, thép (thường, xi, mạ, kẽm, nhúng nóng) |
DẬP LỖ: | Tròn, ovan (tùy theo yêu cầu) |
Trên đây là các thông số kỹ thuật bu lông neo (bu lông móng) tại tập đoàn Tập Quang. Nếu còn bất ký thắc mắc nào về thông tin kỹ thuật hoặc cần hỗ trợ, tư vấn, báo giá hãy liên hệ ngay với Tân Quang. Chúng tôi tự hào là nhà phân phối các sản phẩm bulong hàng đầu Việt Nam đạt chất lượng cao, có giấy chứng nhận xuất xưởng theo từng yêu cầu, bản vẽ của quý khách hàng.
LIÊN HỆ NGAY:
- Địa chỉ: Tòa nhà tài chính Bitexco, 7, 2 Hải Triều, Bến Nghé, Quận 1, Hồ Chí Minh
- Email: congtyxnktanquang@gmail.com
- Số điện thoại: 0981 057 531
- Thời gian làm việc: 8h – 17h30
Các sản phẩm khác tại Tân Quang
BULONG NEO J – BULONG NEO L – BULONG NEO U – BULONG NEO I
BULONG LIÊN KẾT ( 10.9, 8.8, s10t, f10t, a325 )